Thứ 2 - Thứ 7 : 09:00 - 17:30
Học tiếng Nhật - Từ vựng N2 "Bài 3"
Kanji          Hiragana      Tiếng Việt
一段と   いちだんと    Hơn rất nhiều,hơn một bậc
一流      いちりゅう    Hạng nhất ,hàng đầu ,cao cấp 
佚          いつ       Khi nào ,lúc nào ,bao lâu 
一昨日   いっさくじつ    Ngày hôm kia 
一昨年   いっさくねん    Năm trước 
一斉      いっせい    Đồng thời ,tất cả cùng một lúc 
一旦      いったん    Tạm thời ,một lần 
一定       いってい    Cố định,định cư,xác định 
               いっていらっしゃい    Tôi đi đây 
               いってまいります    Tôi đã về 

               いつのまにか    Không hiểu từ bao giờ,một lúc nào đó không biết 
移転      いてん    Di chuyển 
井戸      いど    Nước giếng 
緯度      いど    Vĩ độ 
従姉妹  いとこ    Người anh em họ 
威張る   いばる    Kiêu ngạo ,kiêu hãnh ,hợm hĩnh 
嫌がる  いやがる    Ghét ,không ưa,không bằng lòng 
               いよいよ    Càng ngày càng ,hơn bao giờ hết 
煎る       いる        Cuối cùng 
炒る       いる       Rang ,ram
入れ物   いれもの     Đồ đựng 
               インキ      Mực 
               インタビュー    Cuộc phỏng vấn 
引力       いんりょく    Nguy cơ 
                ウーマン      Phụ nữ 
                ウール          Len 
                ウエートレス    Phục vụ 
植木        うえき    Vườn cây,chậu cây
飢える    うえる    Bỏ đói 
浮ぶ        うかぶ    Nổi 
浮かべる 
うかべる    Thả trôi,làm nổi lên,bày tỏ,mượng tượng 
浮く         うく    Nổi ,lơ lửng 
承る         うけたまわる    Tiếp nhận,chấp nhận ,nghe 
受取         うけとり    Hóa đơn,biên nhận,biên lai,phiếu thu
受け持つ うけもつ    Đảm nhiệm,đảm đương,phụ trách 
薄暗い     うすぐらい    Mờ,hơi âm u,không sáng lắm
薄める     うすめる    Làm nhạt đi,làm thưa bớt 
打合せ     うちあわせ    Cuộc họp kinh doanh
Form đăng ký

Vui lòng điền đầy đủ thông tin sau

Danh mục
Nhận xét
mail zalo messager call
Go to top