Học tiếng Nhật - Từ vựng N4 "Bài 11"
Kanji Hiragana Tiếng Việt
捕まえる つかまえる Bắt ,nắm
つき Mặt trăng,tháng
付く つく Gắn ,đính kèm
漬ける つける Chấm,muối ,ngâm ,tẩm
都合 つごう Trường hợp,tiện lợi
伝える つたえる Truyền đạt
続く つづく Tiếp tục
続ける つづける Làm tiếp tục
包む つつむ Gói ,bao bọc
妻 つま Vợ
つもり Câu cá
連れる つれる Dẫn dắt
丁寧 ていねい Lịch sự
テキスト Văn bản,cuốn sách giáo khoa
適当 てきとう Thích hợp
連れる Dẫn dắt
手伝う てつだう Giúp đỡ
テニス Tennis
手袋 てぶくろ Bao tay
寺 てら Chùa
点 てん Điểm
店員 てんいん Nhân viên bán hàng
天気予報 てんきよほう Dự báo thời tiết
電灯 でんとう Đèn điện
電報 でんぽう Điện báo
展覧会 てんらんかい Cuộc triển lãm
都 と Đô thị
道具 どうぐ Công cụ
とうとう Cuối cùng
動物園 どうぶつえん Động vật
遠く とおく Xa
通る とおる Đi qua
特に とくに Đặc biệt
特別 とくべつ Đặc biệt
とこや Tiệm cắt tóc
途中 とちゅう Giữa đường,giữa chừng
特急 とっきゅう Tàu tốc hành
届ける とどける Đưa đến,chuyển đến
泊まる とまる Dừng lại ,đỗ lại